Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhân

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nhân

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chừa hai ngón trỏ và giữa ra, bốn ngón đó bắt chéo nhau (phải úp lên trái).

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

hinh-anh-3146

hình ảnh

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.

toi-3431

tỏi

Bàn tay trái khép đặt ngửa giữa tầm ngực, bàn tay phải khép, đập mạnh lòng bàn tay phải lên lòng bàn tay trái rồi dựng bàn tay lên dùng sống lưng bằm trên lòng bàn tay trái, bằm từ gần cổ tay ra tới các đầu ngón tay.