Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ oi bức

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đưa ra trước rồi quạt mạnh hai lần vào người, hai tay cao hơn tầm vai.Sau đó hai cẳng tay bắt chéo ở trước bụng, hai bàn tay nắm hờ hai bên hông áo rồi kéo ngược lên qua khỏi đầu và bung hai cánh tay ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

khong-khi-940

không khí

Bàn tay phải đánh chữ cái "K" đưa lên trước trán, đầu hơi ngửa ra sau rồi xoay bàn tay hai vòng nhỏ.

mat-troi-957

mặt trời

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp.Khuỷu tay phải gác lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào bên má phải.

mua-thu-973

mùa thu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng , lòng bàn tay hướng sang phải.Bàn tay phải úp gần cổ tay trái rồi kéo tay phải xuống qua khỏi khuỷu tay trái đồng thời các ngón tay cử động.

set-1009

sét

Tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ lên cao rồi kéo hạ tay xuống đồng thời dùng ngón trỏ vẽ đường ngoằn có dạng như chữ Z và chỉa mũi ngón trỏ xuống.

mua-he-972

mùa hè

Bàn tay trái khép ngửa, tay phải khép, đặt sống tay phải lên lòng bàn tay trái rồi đẩy một đường ngang qua lòng bàn tay trái, từ trong ra ngoài, sau đó đưa bàn tay lên trước tầm ngực trên rồi vẩy bàn tay 2 cái.