Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống quần
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ống quần
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép đưa lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có khoảng cách rộng độ 30cm rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải đánh cong nửa vòng rồi lập tức hạ hai tay xuống tới ngang tầm bụng, rồi tay trái giữ y vị trí, tay phải gạt ngang qua phải một cái rồi lại hạ tay phải xuống thấp một chút rồi lại gạt tay ngang qua phải một cái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"
lưng quần
Ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chỉa ra cong cong tạo khoảng cách độ 5cm đặt hai tay vào giữa thắt lưng rồi kéo dọc theo đường dây thắt lưng ra phía sau tới hai bên hông. Sau đó tay phải nắm quần kéo nhẹ.
kẻ xén
Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái áp chỗ mặt lòng ngón út ngay ngón trỏ trái rồi kéo dọc vào đến cổ tay trái rồi từ đó uốn cong nửa vòng tròn.
ngang vai
Dùng hai ngón trỏ chạm vào hai bên vai rồi nhấc tay lên chạm trở lại.
len đan áo
Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, hai đầu ngón út chạm nhau rồi kéo hai tay sang hai phía.Sau đó hai tay nắm hờ, chỉa hai ngón trỏ ra, đặt ngón trỏ phải lên ngón trỏ trái rồi hoán đổi ngược lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ tay phải nắm nơi nẹp áo rồi kéo ra.
Từ phổ biến
bánh chưng
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
Ho
3 thg 5, 2020
chim
(không có)
ao hồ
(không có)
con muỗi
31 thg 8, 2017
Miến Điện
27 thg 3, 2021
chó
(không có)
áo bà ba
(không có)
bàn thờ
(không có)