Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pin

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ pin

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong , hai ngón cách nhau một khoảng bằng độ cục pin, đặt tay trước tầm vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

nuoc-1441

nước

Tay phải khép ngửa, mũi bàn tay hướng về trước các ngón tay hơi nhích cong rồi lắc lắc.

chia-khoa-1225

chìa khóa

Bàn tay phải nắm lại, đưa ra phía trước, rồi làm động tác xoay vặn cổ tay.

but-1122

bút

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

may-dieu-hoa-1401

máy điều hòa

Tay phải nắm lỏng, đưa ra trước, dùng đầu ngón cái nhấn mạnh vào đầu ngón trỏ một cái.Sau đó hai cánh tay bắt chéo nhau trước tầm ngực, hai bàn tay khép, lòng bàn tay úp rồi từ từ kéo dang rộng ra hai bên.