Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt đầu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắt đầu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đưa lên trán rồi hất ra ngoài

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

day-2578

đẩy

Hai bàn tay xòe, đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước.

bi-non-2380

bị nôn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay phải chụm để trước miệng rồi kéo tay xuống đồng thời các ngón tay mở xòe, chúc đầu ngón xuống và đầu cúi theo.