Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả mận

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm, úp hai lòng bàn tay vào nhau rồi tay mở ra nhưng hai cổ tay áp sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hong-xiem-1936

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó nắm tay lại, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa tay lên gần đuôi mắt phải rồi búng ngón trỏ lên hai lần.

sapoche-2041

sapoche

Bàn tay phải xòe ngửa, các ngón tay tóp vào. Sau đó đầu ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau đưa lên ngang mắt phải rồi búng ngón trỏ lên.(ba ngón cỏn lại nắm)

qua-nhan-2025

quả nhãn

Các ngón tay phải chụm lại rồi đưa lên miệng.

tao-2070

táo

Tay phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay trước tầm bên ngực phải, sau đó kéo tay sang trái úp lên vai trái rồi vuốt xuống một cái.