Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỷ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quỷ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa thẳng 2 ngón trỏ hơi cong đặt hai bên đầu, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi đẩy hai tay lên đồng thời hai ngón tay thẳng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

thanh-cong-4165

thành công

Đánh chữ cái T.Sau đó tay phải nắm gập khuỷu rồi đẩy mạnh lên.

ram-ram-4128

rầm rầm

Bàn tay trái ngửa, đầu các ngón tay hơi cong, tay phải tạo dạng chữ cái V, lòng bàn tay ngửa rồi đập mạnh xuống lòng bàn tay trái.Sau đó tay phải hơi nắm lại, đưa nắm tay gần bên tai phải rồi xoay mở bung các ngón tay ra.

thieu-4178

thiếu

Hai tay nắm úp, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải gác lên ngón trỏ trái, vuốt vuốt ngón trỏ phải ra.

on-4111

ồn

Tay phải xòe, các ngón cong cong, ụp vào tai phải rồi đập ra vô hai lần.