Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêu chảy
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêu chảy
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mệt
Úp bàn tay phải vào ngực, sau đó ngửa bàn tay ra trước ngực, đồng thời đầu hơi cúi nghiêng một chút sang phải.

bác sĩ
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra làm chữ thập đặt lên giữa trán.

khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ cùng chủ đề "COVID-19 (Corona Virus)"
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

con cá sấu
10 thg 5, 2021

chi tiết
31 thg 8, 2017

o
(không có)

ăn cơm
(không có)

con muỗi
31 thg 8, 2017

em bé
(không có)

sữa
(không có)

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

búp bê
31 thg 8, 2017