Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quyết thắng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quyết thắng

Cách làm ký hiệu

Một ngón trỏ (hoặc ngón trỏ và giữa) đặt dưới cằmgiữa cổ rồi quẹt mạnh về phải một cái. Sau đó cánh tay phải gập khủyu, bàn tay nắm rồi đẩy mạnh thẳng tay lên cao qua khỏi đầu.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Quân sự"

giac-ngoai-xam-754

giặc ngoại xâm

Tay phải nắm, chìa ngón cái lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng qua bên phải.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đưa chềch về bên phải rồi kéo vòng vào giữa đồng thời các ngón tay nắm lại, đặt nắm tay lên lòng bàn tay trái.

si-quan-792

sĩ quan

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ hơi cong đặt lên vai trái 2 cái từ trong ra rồi chỉa ngón trỏ thẳng từ bên vai trái phất mạnh qua phải.

vu-khi-812

vũ khí

Tay trái nắm, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đặt úp lên nắm tay trái rồi bẻ lật tay phải ra.Sau đó hai tay nắm, đặt ngửa tay phải trước tầm bụng, đặt ngửa tay trái hơi chếch về bên trái rồi đẩy hai tay về bên trái.

liet-si-767

liệt sĩ

Hai tay khép, lòng bàn tay khum, úp chụp hai tay vào nhau, sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra, ngón trỏ phải chặt chữ thập lên ngón trỏ trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái L và S

bo-binh-722

bộ binh

Hai tay xòe, đặt trước tầm bụng, các đầu ngón tay hướng xuống, tay trái đặt bên trong tay phải rồi di chuyển ra trước đồng thời các ngón tay cử động.Sau đó hai tay nắm, úp nắm tay trái lên vai trái, úp nắm tay phải vào bụng bên phải.