Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ san sẻ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ san sẻ

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, ngón cái và trỏ của hai tay chạm nhau đặt sát nhau, rồi đẩy tay phải ra, tay trái giữ y vị trí. Ngón cái, trỏ và giữa cong (hai ngón còn lại nắm) đặt tay lên ngực phải, lòng bàn tay hướng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

dem-2587

đếm

Bàn tay phải đưa ngửa ra trước, ngón cái lần lượt chấm trên đầu các ngón tay kia từ ngón út ra đến ngón trỏ.

ky-luat-2740

kỷ luật

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải đánh chữ cái K đặt vào lòng bàn tay trái sau đó chuyển sang chữ cái L cũng đặt vào lòng bàn tay trái.

quet-2883

quét

Cánh tay trái úp vào ngực, cánh tay phải đưa thẳng ra lòng bàn tay hướng trái, khuỷu tay phải gác lên các ngón tay trái đồng thời cử động cổ tay bàn tay quét qua trái.