Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt
Cách làm ký hiệu
Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

khá
Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

tam giác đều
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đầu hai ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ tạo hình tam giác trong không gian.Sau đó đưa ba ngón tay ra :ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai ngón trỏ áp sát nhau, tay đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay úp.

khá
Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.
Từ phổ biến

Albania
29 thg 3, 2021

bún ngan
13 thg 5, 2021

em bé
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

heo
(không có)

s
(không có)

bơi
(không có)

trung thành
5 thg 9, 2017

con vịt
(không có)

Luật
27 thg 10, 2019