Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tạm biệt

Cách làm ký hiệu

Tay phải giơ lên, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cử động vẫy vẫy tay qua lại.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

chu-chi-740

chữ chi

Hai tay đưa ra chắn ngang trước tầm ngực, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy ra trước một cái sau đó nhắc hai tay đẩy sang trái một cái rồi đổi đẩy sang phải một cái.

tam-giac-deu-3238

tam giác đều

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, đầu hai ngón trỏ chạm nhau rồi vẽ tạo hình tam giác trong không gian.Sau đó đưa ba ngón tay ra :ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa hai ngón trỏ áp sát nhau, tay đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay úp.

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.