Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

lich-946

lịch

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón trỏ tay phải đặt vào giữa lòng bàn tay trái rồi kéo ra ngoài.

trua-1054

trưa

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.