Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"
trưa
Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.
Từ phổ biến
giỗ
26 thg 4, 2021
Bia
27 thg 10, 2019
chết
(không có)
bàn chải đánh răng
(không có)
bóng chuyền
(không có)
su su
(không có)
lợn
(không có)
máy bay
(không có)
Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021
e
(không có)