Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng năm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 5.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buoi-sang-891

buổi sáng

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó tay trái đưa ngang ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi tay phải đưa từ dưới lên trên phía trong lòng tay trái, lòng bàn tay phải hướng vào trong.

thu-sau-1045

thứ sáu

Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

vien-thuoc-7283

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ong-696

ông

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

ma-684

(không có)

d-451

d

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.