Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng hai
Cách làm ký hiệu
Tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm , áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 2.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

giờ
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra chỉ vào chỗ đeo đồng hồ ở tay trái.

hôm nay
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên rồi cùng hạ hai tay xuống đưa tay ra trước, hai lòng bàn tay ngửa.
Từ phổ biến

ấm áp
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

sốt
3 thg 5, 2020

ăn cơm
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

dưa leo
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

băng vệ sinh
(không có)

phương Tây
29 thg 3, 2021

đẻ
(không có)