Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thổi sáo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thổi sáo

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm hờ.đưa chếch sang phải, tay phải đặt bên ngoài tay trái rồi miệng thổi hơi ra đồng thời các ngón tay cử động.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

trom-2971

trộm

Bàn tay phải xòe úp đưa chếch về bên trái rồi kéo khỏa về bên phải, đồng thời các ngón tay tóp vào nắm lại.

troi-2957

trói

Hai bàn tay nắm, gập tay trái ngang tầm ngực, gập tay phải ngang đặt bên ngoài tay trái rồi tay trái giữ yên, tay phải đánh thành vòng tròn quanh tay trái. Sau đó hai tay vẫn nắm bắt chéo hai cổ tay với nhau, nắm tay phải úp, nắm tay trái ngửa.

luom-2789

lượm

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái và ngón trỏ xuống qua khỏi tầm bụng (ngón cái và ngón trỏ hở có khoảng cách độ 3cm), rồi kéo tay lên đồng thời ngón cái và ngón trỏ chạm lại với nhau

chat-2492

chặt

Cánh tay trái đưa ra trước, hơi chếch về bên phải , bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải. Bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên cánh tay trái hai cái.