Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chất
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021

tiêu chảy
3 thg 5, 2020

bản đồ
(không có)

bát
(không có)

h
(không có)

bắp (ngô)
(không có)

ăn cắp
(không có)

tu
5 thg 9, 2017

họ hàng
(không có)