Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiêm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm hờ, ngón trỏ duỗi thẳng, rồi tiêm vào chỗ bắp tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

ngua-1778

ngứa

Các ngón tay phải gãi gãi ở cánh tay rồi đưa lên gãi gãi ở gò má.

moi-1751

mỏi

Tay phải nắm, đập nắm tay vào bắp tay trái hai lần, mặt nhăn.

mui-1763

mũi

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ lên mũi.

ghe-1694

ghẻ

Tay trái úp ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên mu bàn tay trái rồi chụm mở các ngón tay hai lần đồng thời nhích tay ra trước.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

bo-bit-tet-7448

bò bít tết

13 thg 5, 2021

dia-chi-7315

địa chỉ

27 thg 3, 2021

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

mien-dien-7321

Miến Điện

27 thg 3, 2021

a-448

a

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

ban-1073

bàn

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.