Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình thầy trò

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tình thầy trò

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái úp bên ngực trái, bàn tay phải úp chồng lên bàn tay trái.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đưa cao qua khỏi đầu rồi nhịp 2 cái và kéo úp bàn tay xuống rồi nhấn 2 cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

kha-3186

khá

Tay phải để kí hiệu chữ K đưa ra đưa vô hai lần.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

hinh-chu-nhat-3138

hình chữ nhật

Hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum, đặt hai tay trước tầm mắt rồi chúm các ngón tay lại.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và trỏ ra, sao cho hai ngón cái và hai ngón trỏ chạm nhau rồi kéo vẽ tạo một hình chữ nhật.

kien-thuc-3170

kiến thức

Tay phải hơi chúm, úp bên trán phải, rồi từ từ mở các ngón tay ra, mắt diễn cảm. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên.