Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tốt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tốt

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má bên phải rồi vuốt nhẹ xuống.Sau đó bàn tay phải nắm lại, chỉa ngón cái hướng lên, đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

mac-ke-4055

mặc kệ

Bàn tay phải duỗi thẳng, đặt ngang hông, lòng bàn tay hướng vào phía trong sau đó hất mạnh ra ngoài.

gia-3952

già

Tay phải nắm, đặt dưới cầm rồi kéo xuống.

tham-lam-4172

tham lam

Hai lòng bàn tay áp sát nhau, cọ sát đẩy tới đẩy lui mặt diễn cảm. Sau đó hai bàn tay xoè to dang ra hai bên rồi kéo vào giữa tầm ngực, đồng thời 2 tay nắm chồng lên nhau.

can-dam-3839

can đảm

Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp lại đặt ngửa tay giửa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống rồi chặt mạnh tay sang phải.

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

khong-hieu-2725

không hiểu

Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.

chu-1236

chữ

Tay phải đánh chữ cái A, B, C, D và giữ nguyên chữ D rồi kéo nhẹ sang bên phải.

hieu-truong-3150

hiệu trưởng

Bàn tay trái khép, đặt đứng giữa ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt nắm tay phải lên đầu ngón giữa trái, lòng bàn tay phải hướng vào người.

cao-dang-3069

cao đẳng

Tay phải đánh chữ cái C, đưa lên đặt gần trán rồi từ trán kéo chữ C lên trên đầu, sau đó chuyển thành chữ cái Đ và đẩy ra.