Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư vấn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tư vấn

Cách làm ký hiệu

Cẳng tay trái úp, đặt nằm ngang trước bụng, tay phải, CCNT “O” đặt trên gần cổ tay trái, bung các ngón tay về phía trước đồng thời chạm cổ tay trong vào cổ tay của tay trái, thực hiện động tác hai lần

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

ong-dan-trung--voi-trung-4409

ống dẫn trứng - vòi trứng

Hai bàn tay nắm, hai ngón cái và trỏ duỗi thẳng tạo thành hình chữ U, đặt ở hai bên dụng dưới, lòng bàn tay áp vào người, kéo hai tay theo hướng từ dưới lên trên ra ngoài và dừng lại ở hai bên xương hông.

tuoi-vi-thanh-nien-giai-doan-10-den-19-4455

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

tuoi-day-thi-4454

tuổi dậy thì

Tay phải, CCNT “B”, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt trước mặt, chuyển động bàn tay từ trái sang phải. Hai tay CCNT “B”, lòng tay ngửa, đập xượt các ngón tay trái lên lòng tay phải. Các ngón tay của hai bàn tay thẳng khép, cụp lại vuông góc với lòng bàn tay, lòng tay trái hướng sang phải, lòng tay phải hướng sang trái. Đặt tay phải dưới tay trái sau đó đổi ngược lại.

xau-ho-4499

xấu hổ

Hai tay xòe rộng đặt gần hai bên lỗ tai, các đầu ngón tay hướng ra sau, chuyển động cuộn nắm các ngón tay đồng thời hơi nghiêng người sang một bên và biểu cảm xấu hổ trên gương mặt.

tinh-hoan-7237

Tinh hoàn

Các đầu ngón tay chụm, lòng bàn tay hướng lên. Hai tay đặt cạnh nhau, chuyển động va chạm.