Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vi mạch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vi mạch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt tay phải ra khỏi bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái dựng đứng sao cho lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón út của tay phải chạm nhau rồi đưa vào chấm nhiều chấm trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bang-58

bảng

Tay trái ngửa, tay phải làm động tác bấm trên tay trái. Tay trái ngửa, tay phải nắm để thừa ngón út và cử động nhẹ trên lòng bàn tay trái

dia-cung-90

đĩa cứng

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay trái úp lòng bàn tay hướng xuống phía dưới. Tay phải ngửa các ngón tay gập lai và gõ nhẹ vào mu bàn tay trái.

hoan-tac-100

hoàn tác

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, đưa từ bên phải vào chạm chống các đầu ngón tay vào giữa lòng bàn tay trái.