Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô kinh

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

o-nhiem-1794

ô nhiễm

Tay phải để kí hiệu chữ O đưa từ trái sang phải đi ngang qua miệng, sau đó bàn tay phải khép lại rồi phất mạnh một cái trước tầm mũi.

bi-om-benh-1628

bị ốm (bệnh)

Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ ra trước.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

than-the-1831

thân thể

Hai tay nắm đặt giữa ngực, tay phải đặt trên trên tay trái rồi nhích ra một cái rồi đặt trở vào.

tat-tho-1823

tắt thở

Hai bàn tay úp lên ngực, bàn tay trái úp phía trên bàn tay phải đồng thời đầu hơi ngã ra sau và mắt mở to, rồi sau đó nghiêng đầu sang trái đồng thời mắt nhắm lại.

Từ cùng chủ đề "Dự Án 250 Ký Hiệu Y Khoa"