Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xé

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xé

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay nắm lỏng, úp trước tầm ngực, hai nắm tay đặt gần sát nhau rồi xé nắm tay phải đẩy ra trước, nắm tay trái kéo về sau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

tat-den-2914

tắt đèn

Tay phải xòe úp.lòng bàn tay hơi khum, đặt tay ngang tầm trán rồi chụm các ngón tay lại.

vang-loi-2986

vâng lời

Hai tay đặt ngửa ra trước rồi từ từ đưa về bên phải.

bao-cao-2335

báo cáo

Cánh tay phải gập khủy, bàn tay khép rồi phất ra vào.

chim-2500

chìm

Tay trái khép ngửa, đặt bàn tay gần ngang với tầm ngực bên trái, bàn tay phải khép ngửa để dưới mu bàn tay trái rồi từ từ kéo xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

trau-2289

trâu

(không có)

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

con-nguoi-1659

con người

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.