Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xôi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xôi

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-trung-thu-3321

bánh trung thu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai cánh tay gập khủyu, hai tay nắm rồi đẩy 2 tay lên xuống ngược chiều nhau.

pho-3422

phở

Bàn tay trái khép úp ngang tầm bụng dùng sống lưng tay phải chặt lên các ngón tay trái hai lần. Sau đó dùng ngón trỏ và ngón giữa làm đũa gắp đưa lên miệng.

banh-tom-3319

bánh tôm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn nhỏ.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cử động ngón trỏ cong vào búng ra ( nhiều lần).

nhau-3412

nhậu

Tay phải nắm hờ đặt trước miệng hất nhẹ lên một cái. Tay phải nắm chừa ngón trỏ và giữa chấm vào bên mép miệng phải đầu nghiêng lắc qua lại.