Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xui xẻo / xui
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xui xẻo / xui
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, ngón trỏ cong, đầu ngón trỏ chạm 2 lần lên đầu đồng thời hơi nghiêng đầu, chau mày và trề môi.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến
trái chanh
(không có)
AIDS
27 thg 10, 2019
con trai
(không có)
chôm chôm
(không có)
báo thức
(không có)
ăn mày (ăn xin)
31 thg 8, 2017
bàn chân
31 thg 8, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
h
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020