Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu mến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ yêu mến

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ cái Y, đặt lên ngực trái sau đó khép bàn tay phải úp lên ngực trái rồi vuốt nhẹ xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

di-chuyen-2626

di chuyển

Hai bàn tay khép, đặt ngửa ra trước hơi chếch qua trái rồi nhấc hai tay sang phải.

dung-2612

đừng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh mạnh qua phải một cái.

xam-hai-tinh-duc-7249

Xâm hại tình dục

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống dưới, tay lắc. Chuyển động hướng lên đồng thời nắm các ngón tay, đẩy mạnh từ má xuống dưới. Mày chau, môi mím

an-tham-lam-2312

ăn tham lam

Các ngón tay của bàn tay phải chụm lại đưa lên miệng.Sau đó hai bàn xòe, các ngón tay hơi cong chạm các đầu ngón tay lên trán rồi cào nhẹ xuống hai bên má.