Ngôn ngữ ký hiệu

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn

banh-quy-3314

bánh quy

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Ngón cái và ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn O, các ngón còn lại xòe, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước.

banh-ram-it-3316

bánh ram ít

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa chập lại để bên mép miệng phải. Sau đó tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay cắt ở phần các ngón tay tay trái sau đó úp bàn tay phải cũng ở phần các ngón tay rồi nén xuống hai lần.

banh-ran-3315

bánh rán

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải lên.

banh-tet-3318

bánh tét

Tay trái xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm đưa vào quấn hờ một vòng quanh bàn tay trái.

banh-tet-3317

bánh tét

Mười ngón tay hơi khum đưa ra phía trước chạm đầu ngón tay vào nhau, rồi từ từ kéo ra hai bên rộng bằng vai. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế tròn, bàn tay phải nắm lại rồi làm động tác xoay tròn trên không.

banh-tom-3319

bánh tôm

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn nhỏ.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cử động ngón trỏ cong vào búng ra ( nhiều lần).

banh-troi-3320

bánh trôi

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, tay phải khép hờ trên lòng bàn tay trái, rồi đổi vị trí của hai tay.

banh-trung-thu-3321

bánh trung thu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Hai cánh tay gập khủyu, hai tay nắm rồi đẩy 2 tay lên xuống ngược chiều nhau.