Ngôn ngữ ký hiệu

Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn

Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Ẩm thực - Món ăn

banh-uot-thit-nuong-3322

bánh ướt thịt nướng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra , hai đầu ngón chạm nhau rồi vẽ một vòng tròn.Sau đó cánh tay trái gập trước tầm ngực , bàn tay nắm, các ngón tay của bàn tay phải để sát vào cánh tay trái rồi đưa cử động và di chuyển từ trái sang phải.Sau đó hai tay úp ra trước rồi làm động tác cuốn hai lần.

banh-xeo-3323

bánh xèo

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép rồi phớt nhẹ từ trong ra ngòai, rồi từ ngoài vào trong trên lòng bàn tay trái.

banh-xop-3324

bánh xốp

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước lòng bàn tay hướng sang trái rồi chụm mở các ngón tay 2 lần.

bia-3326

bia

Tay phải khép đưa lên trước miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.

bia-3327

bia

Các ngón tay trái cong có dạng như chữ cái C đặt tay giữa tần ngực, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt tay ngay ngón tay cái của bàn tay trái rồi bật giựt tay phải lên.

bia-7183

Bia

Tay ký hiệu chữ Y, lòng bàn tay hướng về phía đối diện, đặt trước miệng và lắc cổ tay 2 lần.

bo-3329

Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi quệt nhẹ kéo vào trong hai lần.

bo-3330

Bàn tay phải xòe, ngón trỏ chấm vào giữa trán , lòng bàn tay hướng vào trán rồi đẩy tay nhích lên chạm lòng bàn tay vào trán.

bo-3328

Bàn tay trái khép, ngửa, đưa ra trước tầm ngực, tay phải khép, úp đầu các ngón tay phải lên đầu các ngón tay trái rồi kéo vuốt tay phải xuống tới lòng bàn tay trái.Sau đó đánh chữ cái V, đưa ra trước rồi kéo sang phải một cái.