Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Đồ vật
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Đồ vật

bút
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.

bút
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

bút chì
Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

bút chì
Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.
Từ phổ biến

bán
(không có)

con ruồi
31 thg 8, 2017

lao động
4 thg 9, 2017

âm mưu
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

hồ dán
(không có)

b
(không có)

thống nhất
4 thg 9, 2017

chết
(không có)

táo
(không có)