Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Đồ vật
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Đồ vật
bút
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi đưa vào vắt lên giữa ngay nút áo thứ nhất.
bút
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.
bút chì
Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.
bút chì
Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.
Từ phổ biến
bút
(không có)
Tiêu chảy
28 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Bà nội
15 thg 5, 2016
Bia
27 thg 10, 2019
con hươu
31 thg 8, 2017
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
phiền phức
4 thg 9, 2017
Nóng
28 thg 8, 2020
cơm
(không có)