Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút chì
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bút chì
Cách làm ký hiệu
Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

máy kéo
Tay phải xòe, các ngón hơi cong, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi xoay lắc hai lần.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra móc vào ngón giữa của tay trái rồi kéo tay sang phải.
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

cao đẳng
Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao đến ngang tầm đầu.Sau đó chuyển sang chữ cái Đ, đặt tay cao hơn tầm vai.

kính hiển vi
Hai bàn tay nắm lỏng tạo thành hai lỗ O, đưa hai tay lên ngay mắt phải, tay trái đặt ngoài tay phải rồi xoay vặn nhẹ hai nắm tay ngược chiều nhau đồng thời mắt nhìn vào lỗ tròn và đầu hơi cúi.

kiểm tra
Tay phải đánh chữ cái K, đặt giữa ngực rồi đập đập hai lần.
Từ phổ biến

túi xách
(không có)

bàn tay
31 thg 8, 2017

thèm
6 thg 4, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

ơ
(không có)

em trai
(không có)

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

khế
(không có)

con cái
(không có)