Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu về chủ đề Thời tiết
Danh sách các từ điển ký hiệu về chủ đề Thời tiết
mặt trời
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt.Sau đó chỉ ngón trỏ phải lên trời đồng thời mắt nhìn theo tay.
mặt trời
Tay phải nắm, chỉa gón trỏ ra vẽ một vòng quanh khuôn mặt rồi chỉ thẳng ngón trỏ lên trời.
mây
Bàn tay phải xòe, úp tay cao ngang tầm vai phải rồi từ từ di chuyển bàn tay sang phía vai trái đồng thời các ngón tay cử động.
mây
Hai tay chụm, đưa lên cao chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay xòe ra và cử động đồng thời từ từ di chuyển hai tay sang trái, mắt nhìn theo tay.
mưa
Hai tay xòe, đưa lên cao rồi từ từ hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động.
mùa đông
Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu , hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
mùa đông
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó hai tay nắm, gập khuỷu, hai nắm tay áp vào ngực rồi run hai nắm tay.
Từ phổ biến
màu đỏ
(không có)
con bươm bướm
31 thg 8, 2017
ma túy
(không có)
các bạn
31 thg 8, 2017
con khỉ
(không có)
Hô hấp
3 thg 5, 2020
súp
13 thg 5, 2021
bị ốm (bệnh)
(không có)
Miến Điện
27 thg 3, 2021
bút
(không có)