Ngôn ngữ ký hiệu
Tổng hợp ký hiệu được sử dụng ở Huế
Danh sách các từ điển ký hiệu được sử dụng nhiều hoặc có nguồn gốc từ Huế
lửng lơ
Tay phải xòe, úp cao ngang tầm đầu, chếch về bên phải rồi lắc cổ tay hai lần.
món ăn
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau vẽ thành vòng tròn ở trước tầm bụng. Sau đó tay phải xòe, các ngón tay tóp vào tạo hình cái chén đặt giữa tầm ngực rồi nhấn xuống ba lần từ trong di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt gần mép miệng phải.
Từ phổ biến
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
tỉnh
27 thg 3, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
con tằm
31 thg 8, 2017
váy
(không có)
công bằng
31 thg 8, 2017
Máu
28 thg 8, 2020
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
con muỗi
31 thg 8, 2017
cân nặng
31 thg 8, 2017