Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân hận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân hận

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

muon-4077

muộn

Tay phải đánh hất ra phía sau hai lần.

cao-3846

cao

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước rồi đưa từ từ lên cao ngang tầm đầu.

tu-cach-4211

tư cách

Ngón trỏ vẽ vòng quanh khuôn mặt. Sau đó đánh chữ cái “C” đặt bên ngực trái.

lao-4015

láo

Bàn tay phải đánh chữ cái L đưa từ phải sang trái.