Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mặc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn mặc

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm kí hiệu ăn Hai bàn tay chúm đặt hai bên vai rồi đẩy vào giữa tầm ngực 2 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

cai-cach-2421

cải cách

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái, rồi nhấc tay phải lên tới tầm cổ.

o-lai-2865

ở lại

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái ra, để hai đầu ngón gần chạm nhau rồi đẩy chúi xuống trước tầm bụng.Sau đó hai tay đánh hai chữ cái L, tay phải đưa từ bên phải vào chúi xuống trước tầm bụng, sau đó đến tay trái đưa từ bên trái vào chúi xuống trước tầm bụng.

can-bot-2417

cán bột

Tay trái khép ngửa, bàn tay hơi khum, đưa ra phía trước, bàn tay phải xoè ra các ngón tay hơi cong, đặt lên ngay cổ tay trái, rồi lăn tròn từ cổ tay ra đến ngón tay.

day-2622

đẩy

Hai tay đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng ra trước, các đầu ngón tay hơi cong rồi đẩy mạnh hai tay ra trước.

danh-do-2567

đánh đổ

Tay phải để kí hiệu chữ Đ sau đó các ngón tay duỗi thẳng và úp bàn tay xuống phía dưới.