Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ áo khoác

Cách làm ký hiệu

Tay phải đưa lên kéo nhẹ vào ngực áo.Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, đưa lên chạm hai bên vai rồi từ vai kéo theo đường cong vào đến giữa ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

vai-339

vải

Tay trái nắm, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt tay phải ngay nắm tay trái rồi cử động nhấp hai ngón tay đồng thời di chuyển tay đi ra trước.

ao-ret-289

áo rét

Tay phải nắm vào áo. Hai cánh tay gập khủy, hai bàn tay nắm đặt hai bên tầm ngực rồi rung hai nắm tay.

rach-ruoi-324

rách rưới

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải úp lên bắp tay trái rồi cào từ bắp tay trái xuống tới cổ tay.

ben-tau-358

bến tàu

Hai bàn tay khép, lòng hai bàn tay khum, đặt ngửa hai tay trước tầm ngực rồi đẩy hai ra trước, sau đó tay trái giữ y vị trí, hạ bật mũi tay phải xuống.