Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dự thảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bản dự thảo

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Bàn tay trái giữ y vị trí, bàn tay phải đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải ra – vào 3 lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

ban-bao-cao-3044

bản báo cáo

Bàn tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm và vuốt nhẹ tay ra trước, sau đó dựng đứng bàn tay phải, lòng bàn tay hướng sang trái, phất nhẹ tay 2 cái.

giay-1338

giấy

Tay trái khép.đặt ngửa ra trước, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tới lui hai lần.

bai-hoc-3036

bài học

Tay phải đánh chữ cái B, và H, rồi đặt chữ H lên trước trán.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

ho-dan-1353

hồ dán

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

boi-loi-524

bơi (lội)

(không có)

ma-tuy-479

ma túy

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.