Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh rán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bánh rán

Cách làm ký hiệu

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái rồi lật ngửa bàn tay phải lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

banh-mi-3306

bánh mì

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép dựng đứng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, lòng bàn tay hướng vào người đặt đầu mũi tay ngay cổ tay trái rồi kéo tay phải xẻ dọc theo cẳng tay xuống tới khuỷu tay.

banh-3280

bánh

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực , bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra quẹt ngón cái vào cẳng tay trái hai cái.

banh-chung-3286

bánh chưng

Ngón cái và trỏ của bàn tay phải hơi chạm lại nhau để cạnh mép miệng.Sau đó hai tay nắm, hai ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay chạm nhau vẽ tạo hình chữ nhật.

banh-cuon-3291

bánh cuốn

Tay phải chụm đưa lên bên mép miệng phải, hai tay xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đặt trước hai bên tầm ngực rồi lăn cuốn ra trước.

chat-3348

chát

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó đưa lên miệng mặt nhăn lại