Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nặng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh nặng

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Hai bàn tay xòe ngửa các ngón tay hơi cong, rồi ấn mạnh hai tay xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

dong-giuong-7196

Động giường

Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.

bao-cao-su-7175

Bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.

mat-1745

mặt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên xoay một vòng quanh mặt

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.