Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến dạng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biến dạng

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm để thừa ngón trỏ và giữa quay lật lại từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì nắm ngón giữa lại và xòe ngón cái ra. Tay phải khum mở nhẹ rồi từ từ chụm lại vào nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bam-chuong-2350

bấm chuông

Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.

huong-dan-34

hướng dẫn

Tay phải nắm cổ tay trái rồi kéo di chuyển về bên phải. Sau đó đánh chữ cái B đặt ngay trước miệng rồi đẩy tay ra ngoài một cái.

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

cao-rau-2432

cạo râu

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong, đặt lên má phải rồi kéo từ từ xuống đến cằm, tiếp tục đưa sang đặt lên má trái, rồi kéo từ từ xuống cằm.

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

ich-loi-3984

Ích lợi

Bàn tay phải xòe, đưa lên giữa ngực, dùng ngón áp út chạm vào giữa ngực rồi đánh quẹt ngón áp út hướng lên hai lần.

kinh-men-4012

kính mến

Hai tay nắm vào nhau, đặt giữa ngực rồi xá xuống đầu cúi theo.Sau đó tay phải úp bên gực trái.

doc-lap-3908

độc lập

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chạm tay giữa ngực hai lần.