Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Uổng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Uổng

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay duỗi, lòng bàn tay hướng vào trong. Tại vị trí miệng chuyển động tay từ trên xuống dưới, môi chu

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

e-3937

ế

Tay phải đánh chữ cái Ế, mặt diễn cảm.

kho-4003

khổ

Hai tay nắm lại đấm vào giữa ngực ba lần, đồng thời nét mặt diễn cảm (hai tay đấm hoán đổi)

dong-y-2598

đồng ý

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, chấm đầu ngón giữa trán đồng thời đầu gật, sau đó đánh chữ cái Y.

diu-dang-3925

dịu dàng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm đầu ngón vào mép cằm phải, chuyển người ẻo qua ẻo lại mặt diễn cảm.