Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu diễn

Cách làm ký hiệu

Hai tay đưa lên chếch về bên phải rồi làm động tác múa tự nhiên, sau đó tay phải đánh chữ cái B, D

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

thu-dam-nu-7235

Thủ dâm nữ

Ngón giữa chạm vào bụng, chuyển động lên xuống nhiều lần. Mắt nhắm, miệng chu

yeu-cau-7083

yêu cầu

Hai tay làm hình dạng như ký hiệu chữ U, lòng bàn tay trái hướng xuống, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Đặt 2 tay chạm nhau ở giữa các ngón tay, tay phải ở gần người. Chạm nhẹ tay phải vào tay trái 2 lần.

day-2623

dậy

Tay phải nắm, đặt trước mắt phải, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra hai lần.

lui-2787

lùi

Tay trái khép ngửa, đặt giữa tầm ngực, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải chống thẳng đứng lên lòng bàn tay trái rồi cử động hai ngón tay đó bước lùi ra sau.