Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bộ phận sinh dục nam
Cách làm ký hiệu
Các ngón của 2 tay duỗi thẳng khép, long bàn tay trái hướng ra trước, tay phải chạm bụng ngón tay vào đầu các ngón tay trái, chuyển động từ ngón cái đến ngón út + ký hiệu S + ký hiệu D + ký hiệu "phái nam/con trai" + ký hiệu "của bạn".
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ phổ biến

giàu (người)
31 thg 8, 2017

c
(không có)

Chăm sóc
29 thg 8, 2020

họ hàng
(không có)

bánh mì
(không có)

bơi (lội)
(không có)

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

áo
(không có)

em bé
(không có)

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020