Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bóng bàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bóng bàn
Cách làm ký hiệu
Chân chùn gối, người hơi khom. Bàn tay trái ngửa, các ngón tay hơi tóp lại, tạo lỗ tròn. Bàn tay phải úp, đưa từ bên hông tạt thẳng ra trước lướt trên tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"
bơi thuyền
Hai tay nắm, đặt chếch sang phải, tay trái cao hơn tay phải rồi đẩy hai nắm tay lùi ra sau rồi đẩy tới trước hai lần, người hơi ngã ra trước.
cầu lông
Cánh tay trái giơ lên cao qua khỏi đầu, bàn tay khum khum, lòng bàn tay ngửa , bàn tay phải nắm cũng giơ lên, làm động tác đánh về phía trước.
giải trí
Hai tay xòe úp, hai ngón cái chạm hai bên ngực rồi cử động các ngón tay cử động.Sau đó hai tay xòe, giơ hai tay cao hơn tầm vai rồi lắc lắc hai tay.
tập thể dục
Hai bàn tay úp, duỗi thẳng hai cánh tay ra trước, sau đó gập khuỷu tay kéo hai bàn tay vào úp chạm hai bên ngực trên rồi trở lại động tác ban đầu.
Từ phổ biến
hứng thú
31 thg 8, 2017
bún chả
13 thg 5, 2021
Macao
27 thg 3, 2021
chim
(không có)
phường
4 thg 9, 2017
nhiệt tình
4 thg 9, 2017
bác sĩ
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
địa chỉ
27 thg 3, 2021
con ếch
31 thg 8, 2017