Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn cơm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe ra, đưa lên miệng, các ngón lần lượt chạm vào môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dai-gao-vang-2574

đãi (gạo, vàng)

Hai tay nắm lại đưa về phía trước, lòng bàn tay đối diện cách nhau một khoảng, rồi xoay tròn hai cánh tay từ phải sang trái hai lần.

bi-bo-2378

bi bô

Tay phài nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa miệng rồi đẩy tay ra trước.Sau đó hai tay vỗ vào nhau hai lần.

boi-duong-2405

bồi dưỡng

Tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải đánh chữ cái D.