Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá bống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cá bống

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại. Sau đó đánh chữ cái B.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

con-tran-2207

con trăn

Tay phải đánh chữ cái T. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay úp, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, úp tay ra trước rồi xoay cổ tay hai lần.

chuot-2138

chuột

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa cong ra đặt úp tay trước miệng rồi cụp ngón trỏ và ngón giữa xuống chạm ngón cái hai lần.

ran-moi-2265

rắn mối

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng , rồi lần lượt hơi nhấc từng bàn tay về trước đồng thời đầu hơi cúi xuống.

sau-2272

sâu

Tay phải nắm, chỉa ngón út xuống rồi đẩy sâu xuống.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

but-1121

bút

(không có)

g-454

g

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

con-tho-2206

con thỏ

(không có)

vay-331

váy

(không có)

d-451

d

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

banh-3280

bánh

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.