Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ca múa

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm lại đưa qua lại ngang miệng sau đó hai tay giơ lên cao, hai bàn tay xòe rồi làm động tác múa cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bat-qua-tang-2363

bắt quả tang

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ đặt dưới mắt phải rồi đẩy tay ra trước. Sau đó bàn tay phải nắm cổ tay trái.

nhai-2845

nhai

Bàn tay phải khum, đặt trước miệng, các ngón tay nhấp nhấp.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.