Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xuat-tinh-trong-7251

Xuất tinh trong

Các ngón tay trái gập, lòng bàn tay hướng vào trong. Búng tay phải hướng vào người.

suc-de-khang-1818

sức đề kháng

Hai tay nắm, gập mạnh khuỷu tay, đánh hai nắm tay ra trước.Sau đó tay trái nắm, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp lên nắm tay trái. Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

em-be-661

em bé

(không có)

tinh-chat-7059

tính chất

4 thg 9, 2017

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

ca-ngua-6897

cá ngựa

31 thg 8, 2017

vay-331

váy

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

dia-chi-7317

địa chỉ

27 thg 3, 2021

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.