Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ câm

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ bàn tay phải đặt lên mép trái, rồi đưa sang mép phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

rau-1803

râu

Ngón cái và trỏ của tay phải chạm nhau đặt lên mép râu rồi đẩy hai ngón tay ra hai bên theo độ dài của râu.

dan-ba-1664

đàn bà

Tay phải nắm , ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.

sinh-no-1809

sinh nở

Các đầu ngón tay (trừ hai ngón cái) của hai bàn tay chạm giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào sau đó đẩy hai tay xuống tới bụng rồi xòe úp hai bàn tay trước bụng.

dong-giuong-7196

Động giường

Các ngón tay duỗi thẳng, khép, lòng bàn tay ngửa, hơi khum, lắc mạnh tay đồng thời nheo mắt.