Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩn thận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cẩn thận

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe úp, ngón cái chấm trên ngực trái rồi kéo một đường hơi xiên qua phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sum-xue-4155

sum xuê

Cánh tay trái gập khủyu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng sang trái, các ngón tay phải chúm đặt ở khuỷu tay trái rồi di chuyển dọc theo cánh tay lên tới cổ tay, đồng thời các ngón tay chúm mở, chúm mở, đặt tay phải ở ba vị trí khác nhau.

cuon-cuon-3886

cuồn cuộn

Hai bàn tay khép, úp ngang trước tầm ngực, tay trái úp trên tay phải, sau đó hai bàn tay cuộn vòng vào nhau hoán đổi bàn tay ra vào ba vòng.

gia-3954

già

Bàn tay phải nắm lại, đồng thời đưa lên cằm, rồi từ từ kéo xuống ngang ngực đồng thời đầu hơi cúi xuống.

xau-4244

xấu

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ lên quệt nhẹ vài lần vào hai má.