Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân hận

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ân hận

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

cam-19

cấm

Hai cẳng tay bắt chéo nhau trước tầm ngực.

can-dam-3839

can đảm

Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp lại đặt ngửa tay giửa ngực rồi chúm mở các ngón tay hai lần. Sau đó tay phải khép, đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống rồi chặt mạnh tay sang phải.

bat-hop-phap-3787

bất hợp pháp

Tay phải các đầu ngón tay khum tạo hình chữ O và lắc nhẹ. 2. Tay phải và trái xòe, dung hai ngón cái và trỏ ngoắc vào nhau

kha-3187

khá

Tay phải vỗ vào lòng bàn tay trái hai lần.

dao-duc-3911

đạo đức

Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải bên mép miệng phải, lòng bàn tay hướng sang trái, ba ngón còn lại nắm rồi đưa tay ra trước chếch về bên phải , lòng bàn tay hướng ra trước.