Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chăn (cái chăn)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mũ
Hai tay khép, lòng bàn tay khum, tay trái úp trên đầu, tay phải úp trước trán.

chất bôi trơn
Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra, giơ cao ngang tầm vai phải rồi đẩy nắm tay chúi xuống. Sau đó 2 tay khép áp 2 lòng bàn tay vào nhau rồi đẩy trượt tay phải ra trước.

thuyền
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, đặt tay ngang tầm vai, các ngón tay phải hơi chúm đặt lên lòng bàn tay trái rồi xoay xoay tay phải.
Từ phổ biến

em gái
(không có)

ba (cha)
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

lao động
4 thg 9, 2017

mại dâm
(không có)

nhân viên
27 thg 3, 2021

băng vệ sinh
(không có)

lợn
(không có)

siêu thị
4 thg 9, 2017