Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân cứng đá mềm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chân cứng đá mềm

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm đập úp vào giữa ngực hai lần, sau đó đưa ra gập khuỷu mạnh, nắm tay ngang tầm vai phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sach-4141

sạch

Lòng bàn tay phải áp vào má phải vuốt mạnh xuống một cái.

hiem-ngheo-3976

hiểm nghèo

Ngón cái và ngón trỏ tay phải chạm nhau, đặt bên mép miệng phải rồi giựt mạnh ra , mặt diễn cảm.Sau đó các ngón tay phải cong đưa qua úp lên cẳng tay trái rồi cào dọc ra tới cổ tay.

mong-4062

mỏng

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón để gần nhau còn chừa kẻ hở rất nhỏ.

mac-ke-4055

mặc kệ

Bàn tay phải duỗi thẳng, đặt ngang hông, lòng bàn tay hướng vào phía trong sau đó hất mạnh ra ngoài.

ban-1592

bẩn

Tay phải xòe, đặt tay dưới cằm lòng bàn tay hướng xuống rồi cử động các ngón tay, mặt nhăn.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

chet-2497

chết

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

met-moi-7303

Mệt mỏi

28 thg 8, 2020

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

quoc-hoi-7016

Quốc Hội

4 thg 9, 2017

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.